Giá vàng chiều nay (16-11): Vàng nhẫn, vàng PNJ bật tăng
Theo ghi nhận, chiều nay (16-11), giá vàng nhẫn, vàng PNJ bật tăng 300.000 – 900.000 đồng/lượng; trong khi đó, vàng SJC duy trì ổn định.
Cụ thể, theo ghi nhận vào chiều nay (16-11), giá vàng trên thị trường trong nước được niêm yết cụ thể như sau:
Giá vàng SJC ở khu vực Hà Nội và Đà Nẵng đang là 80 triệu đồng/lượng mua vào – 83,5 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng DOJI tại khu vực Hà Nội đang là 80 triệu đồng/lượng mua vào – 83,5 triệu đồng/lượng bán ra.
Tương tự, giá vàng DOJI tại TP Hồ Chí Minh cũng đang giao dịch ở mức 80 triệu đồng/lượng mua vào và 83,5 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng chiều nay (16-11): Vàng nhẫn, vàng PNJ bật tăng. Ảnh minh họa: suckhoedoisong.vn |
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu duy trì ổn định so với hôm qua, niêm yết lần lượt ở mức 80,3 triệu đồng/lượng mua vào và 83,5 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng Phú Quý SJC cũng ổn định ở cả hai chiều, giao dịch lần lượt ở mức 80,3 triệu đồng/lượng mua vào và 83,5 triệu đồng/lượng bán ra.
Giá vàng PNJ tại TP Hồ Chí Minh đang được mua vào ở mức 80,9 triệu đồng/lượng (tăng 900.000 đồng/lượng) và bán ra ở mức 82,6 triệu đồng/lượng (tăng 700.000 đồng/lượng).
Vàng PNJ tại Hà Nội giao dịch ở mức 80,9 triệu đồng (tăng 900.000 đồng/lượng) và bán ra ở mức 82,6 triệu đồng/lượng (tăng 700.000 đồng/lượng).
* Trong khi đó, giá vàng nhẫn quay đầu tăng, mức tăng 300.000 – 600.000 đồng/lượng.
Theo đó, Công ty Vàng bạc Đá quý TP Hồ Chí Minh niêm yết giá vàng nhẫn ở mức 79,5 – 82 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 300.000 đồng/lượng so với sáng qua.
Công ty Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng nhẫn ở mức 80,78 – 82,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 460.000 đồng/lượng.
Tập đoàn DOJI niêm yết giá vàng nhẫn ở mức 81 – 82,7 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 600.000 đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng nhẫn bất ngờ tăng lại sau một tuần giảm hơn 6 triệu đồng/lượng.
ANH PHƯƠNG
Bảng giá vàng 9999 hôm nay
Bảng giá vàng SJC 9999 mới nhất
BẢNG GIÁ VÀNG MIẾNG SJC NGÀY 16/11/2024
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
---|---|---|
VÀNG MIẾNG SJC | 8.000.000 | 8.350.000 |
VÀNG MIẾNG SJC PNJ | 8.000.000 | 8.350.000 |
SJC MI HỒNG | 8.180.000 ▲50K |
8.350.000 |
SJC BTMC | 8.030.000 | 8.350.000 |
SJC PHÚ QUÝ | 8.030.000 | 8.350.000 |
SJC DOJI | 8.000.000 | 8.350.000 |
Bảng giá vàng hôm nay
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC 1L, 10L, 1KG | 8.000.000 | 8.350.000 |
SJC 5 chỉ | 8.000.000 | 8.352.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 8.000.000 | 8.353.000 |
Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ | 7.980.000 ▲30K |
8.230.000 ▲30K |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 7.980.000 ▲30K |
8.240.000 ▲30K |
Nữ trang 99,99% | 7.970.000 ▲30K |
8.190.000 ▲30K |
Nữ trang 99% | 7.808.900 ▲29.7K |
8.108.900 ▲29.7K |
Nữ trang 75% | 5.858.100 ▲22.5K |
6.158.100 ▲22.5K |
Nữ trang 68% | 5.284.700 ▲20.4K |
5.584.700 ▲20.4K |
Nữ trang 61% | 4.711.300 ▲18.3K |
5.011.300 ▲18.3K |
Nữ trang 58,3% | 4.490.200 ▲17.5K |
4.790.200 ▲17.5K |
Nữ trang 41.7% | 3.130.500 ▲12.5K |
3.430.500 ▲12.5K |